STT
|
Tên sản phẩm, dịch vụ đạt giải
|
Tên đơn vị/ cá nhân/ sinh viên
|
|
|
I
|
Nhóm 1: Doanh nghiệp có sản phẩm và giải pháp phần mềm tiêu biểu
|
|
1
|
Phần mềm hóa đơn điện tử Meinvoice.vn
|
Công ty Cổ phần MISA
|
|
2
|
Hệ thống giải pháp chính quyền điện tử và trung tâm hành chính công FPT.eGov
|
Chi nhánh TP.HCM của Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT
|
|
3
|
iBom® 2016 – Giải pháp Phần mềm Điều hành doanh nghiệp & Quản lý thi công công trình
|
Công ty TNHH Phần mềm Trí Tụê - iSoftco®
|
|
4
|
Phần mềm Quận Huyện trực tuyến
|
Công ty Cổ phần Công nghệ VietInfo
|
|
II
|
Nhóm 2: Doanh nghiệp có sản phẩm phần cứng tiêu biểu
|
|
1
|
MERCURY ELECTRONICS
|
Công ty TNHH MTV Thế giới Công nghệ (HD King)
|
|
2
|
Dây chuyền cấp thoát liệu tự động
|
Công ty TNHH ITO Việt Nam
|
|
3
|
Máy tính để bàn thương hiệu APCOM
|
Công ty TNHH TM DV Tin học Anh Phương A.P.C.O.M
|
|
III
|
Nhóm 3: Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng tiêu biểu
|
|
1
|
Ví MoMo - Siêu ứng dụng thanh toán
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Di động Trực tuyến
|
|
2
|
Dịch vụ Đánh giá bảo mật và giám sát an toàn thông tin
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Công nghệ Tin học HPT
|
|
3
|
Dịch vụ VNPT-SMART Cloud
|
Viễn thông Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
IV
|
Nhóm 4: Đơn vị ứng dụng CNTT-TT tiêu biểu
|
|
1
|
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Di Động Trực Tuyến
|
|
2
|
|
Công ty TNHH một thành viên Phát triển Công viên phần mềm Quang Trung (QTSC)
|
|
V
|
Nhóm 5: Đơn vị, cá nhân có thành tích xuất sắc đóng góp cho sự nghiệp phát triển CNTT-TT Thành phố
|
|
1
|
|
Ông Nguyễn Bá – Nguyên Tổng Giám đốc Tổng Cty Bưu chính Viễn thông Việt Nam
|
|
2
|
|
Viễn thông Thành phố Hồ Chí Minh (VNPT)
|
|
VI
|
Nhóm 6: Sinh viên ngành CNTT-TT có thành tích nghiên cứu và học tập xuất sắc
|
|
|
Tên sinh viên
|
Trường
|
|
1
|
Đào Tuấn An
|
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM
|
|
2
|
Bùi Ngọc Minh
|
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM
|
|
3
|
Lương Quốc An
|
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM
|
|
4
|
Đỗ Trọng Lễ
|
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM
|
|
5
|
Hồ Nguyễn Hải Tuấn
|
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM
|
|
6
|
Hoàng Trung Hiếu
|
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM
|
|
7
|
Nguyễn Khắc Tuấn
|
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM
|
|
8
|
Hồ Thị Kim Hoàng
|
Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM
|
|
9
|
Trần Văn Phúc
|
Đại học Công nghiệp TP.HCM
|
|
10
|
Lê Hùng Sơn
|
Đại học FPT
|
|